• MODEL: XR5 (50KW, 630MA) (40KW, 500MA)
  • HÃNG SẢN XUẤT: OSKO
  • NƯỚC SẢN XUẤT: MỸ
Số lượng:
Đăng ký nhận catalog
Giới thiệu sản phẩm
  • Tự động thu nhận thông tin bệnh nhân và ảnh – thu nhận qua DICOM Worklist.
  • Tự động truy vấn tìm kiếm Worklist server ở mỗi khoảng cách chỉ định, đơn giản hóa quản lý, nhanh chóng và hiệu quả
Tính năng sản phẩm

CẤU HÌNH:

  • Tủ điều khiển phát tia, 1 cái
  • Bàn bệnh nhân dịch chuyển 4 chiều, 1 cái
  • Giá chụp phổi đứng, 1 cái
  • Cột đỡ bóng gắn sàn, 1 cái
  • Bóng phát tia X, Toshiba E7252X, 1cái
  • Bộ chuẩn trực chùm tia, 1 cái
  • Tấm thu nhận ảnh KTS có dây, EDGE, 2 cái
  • Trạm thu và xử lý ảnh KTS, 1 bộ

Tài liệu hướng dẫn sử dụng, 1 bộ

 

Thông số kỹ thuật:

Hệ thống X-quang kỹ thuật số của Osko có 2 công suất là 50Kw (650kHz) và 40kW (450kHz)

Tủ điều khiển:

  • Công suất tối đa: 50 kW (40KW)
  • Tần số phát tối đa: 450 kHz
  • Điện thế nguồn: 3 Ø / 400-480 VAC
  • Thang Kv: 40 – 125 kVp
  • Bước chỉnh kV: 1 kVp
  • Độ chính xác kV: ±5 % + 1 kV
  • Thời gian tăng (10 -90%): < 1.5 ms
  • Dải thời gian: 1 – 6300 ms
  • Dải mAs: 0.1 – 630 mAs
  • Độ chính xác mAs: ±(10 % + 0.2) mAs
  • Thang mA: 10 – 630 mA
  • Hệ số tuyến tính: 0.05 mAs tĩnh đến tĩnh
  • Hệ số lặp lại: ≤ 0.05 kVp, mA
  • Tần số nguồn: 50 Hz

Bàn bệnh nhân dịch chuyển 4 chiều:

  • Loại: Dịch chuyển 4 chiều
  • Kích thước (dài x ngang): 2200 x 806 mm
  • Di chuyển chiều thẳng đứng: 655 mm (chiều cao cố định)
  • Di chuyển bucky bàn: 700 mm
  • Di chuyển trái/ phải (theo chiều dọc): 580 mm
  • Di chuyển tới/ lui (theo chiều ngang): 210 mm
  • Tải trọng: 250 Kg
  • Nguồn điện vào: 220 V AC

Giá chụp phổi đứng:

  • Độ cao tối đa của Bucky: 1890 mm
  • Độ cao tối thiểu của Bucky: 400 mm
  • Dải di chuyển: 1490 mm
  • Nguồn điện vào: 24 VDC, 1 A
  • Phương pháp di chuyển: Bằng tay, thắng điện từ

Cột đỡ bóng gắn sàn:

  • Cột di chuyển dọc đường ray: 2540 mm / 3 m đường ray
  • Đầu đèn di chuyển theo chiều ngang: ±120 mm
  • Đầu đèn di chuyển theo chiều dọc: 1480 mm
  • Tầm xoay đầu đèn: ±135 độ
  • Tầm xoay của cột đỡ: ±90 độ
  • Phương pháp di chuyển: Bằng tay (thắng điện từ)
  • Màn hình hiển thị: LCD (cảm ứng)
  • Kích thước hiển thị: 120 mm
  • Độ cao tối thiểu của đầu đèn: 400 mm
  • Độ cao tối đa của đầu đèn: 1890 mm
  • Chiều cao của cột đỡ: 1940 mm
  • Nguồn điện vào: 24 V AC (3 A)

Hệ thống X-Quang Osko có Bóng phát tia X

  • Cấu trúc bia: Rhenium-Tungsten-Faced molybdenum
  • Điện thế bóng: tối đa 40 ~ 150 kVp
  • Trữ lượng nhiệt Anode: 300 KHU (210 KJ)
  • Góc bia: 12 độ
  • Tiêu điểm chụp: 0.6 / 1.2 mm
  • Lọc cố định: tương đương 0.9 mm Al ở 75 kV
  • Tốc độ Anode: 2700 RPM ở 50 Hz

Bộ chuẩn trực chùm tia

  • Loại: Bằng tay
  • Điện thế hoạt động tối đa: 150 kVp
  • Kích thước vùng tối đa: 480 x 480 mm ở 100 cm SID
  • Chiếu sáng: > 160 Lux ở 100 cm SID
  • Nguồn sáng: Đèn LED
  • Bộ định thời chiếu sáng tự động: Nút nhấn 30 giây
  • Lọc sẵn có: 1.2 mmAl
  • Rỉ bức xạ: < 30 mRh ở 100 cm SID
  • Khối lượng: 6.0 Kg

Lưới lọc:

  • Lines: 215
  • Tỉ lệ: 10:1
  • D: bàn bệnh nhân 100, giá chụp phổi 150 cm

Tấm thu ảnh KTS có dây của Hệ thống X-Quang Osko:

  • Loại cảm biến: Silicon vô định hình với TFT (tấm đơn)
  • Loại chất phát sáng: CsI:TI
  • Ma trận pixel tổng: 3072 x 3072 Pixels
  • Diện tích pixel tổng: 430.1 x 430.1 mm
  • Pixel Pitch: 140 μm
  • Độ phân giải giới hạn: 5 lp/mm
  • Ma trận pixel hữu hiệu: 3012 x 3012 Pixels
  • Chuyển đổi A/D: 14 / 16 bits
  • Truyền dữ liệu: 1 Gbps Ethernet
  • Thời gian xem ảnh: ≤ 2 giây
  • Dải năng lượng: 40 ~ 150 kVp
  • MTF (ở 1lp/mm): Tối thiểu 50 / thông thường 57 %
  • DQE (ở 0.1lp/mm): Tối thiểu 50 / thông thường 57 %
  • Số dòng khuyết: ≤10 dòng
  • Số Pixel khuyết: ≤19000 Pixels
  • Kích thước: 460 x 460 x 15.5 mm
  • Trọng lượng: 4.0 Kg
  • Vật liệu bảo vệ cảm biến: Sợi Carbon
  • Chế độ kích: Bằng tay, kích tự động (tự động phát hiện chiếu tia)
  • Công suất nguồn: 18W

Trạm xử lý ảnh KTS:

  • CPU: Intel Core i5 CPU @ 3.0 GHz
  • Bộ nhớ: 16 GB
  • Ổ cứng: SATA 6Gb/s 1 TB (2 units)
  • OS: Windows 10 Professional
  • Lưu dữ liệu: CD-R/W hoặc DVD-ROM Drive” 16X DVD=/-RW SATA, Data Only –
  • Monitor: 23’’ TFT HD Monitor (màn hình cảm ứng)

PHẦN MỀM THU ẢNH (FLUGEL)

  • Tự động thu nhận thông tin bệnh nhân và ảnh – thu nhận qua DICOM Worklist.
  • Tự động truy vấn tìm kiếm Worklist server ở mỗi khoảng cách chỉ định, đơn giản hóa quản lý, nhanh chóng và hiệu quả
  • Hiển thị ảnh thu được trong một khoảng thời gian rất ngắn ngay khi chụp ảnh
  • Giảm thời gian nhập thông tin bệnh nhân bằng cách ứng dụng tự động các cài đặt trước cho xử lý ảnh, ROI, Marker, LUT,… tùy thuộc vào từng bộ phận khác nhau của cơ thể.
  • Cho phép người sử dụng lấy ảnh đồng thời khi đang tiến hành các chức năng khác nhau, bao gồm truyền ảnh DICOM, in ấn, và tra Worklist
  • Cung cấp nhiều chức năng chỉnh sửa ảnh, bao gồm tương phản, đảo, lật, xoay, ROI và tạo cửa sổ.
  • Cho phép người sử dụng chỉnh ảnh trong lúc thu nhận
  • Chức năng quản lý ảnh: tạo lập kiểm tra, định dạng và xóa thông tin, di chuyển và xóa ảnh, quản lý lưu trữ ảnh.
  • Hỗ trợ DICOM 3.0 và truyền ảnh đến PACS server, in ấn và Worklist.

    

 

Đánh giá