Máy sinh hóa tự động BS-380 là một máy phân tích hóa sinh với thiết kế nhỏ gọn, chức năng mạnh mẽ, thân thiện với người dùng và thời gian hoạt động dài.
Sign up for
Receive new information and promotions
1. Chức năng hệ thống | |
Hoàn toàn tự động, chạy độc lập, truy cập ngẫu nhiên, xét nghiệm | |
nước tiểu và miễn dịch đồng nhất, chạy mẫu ưu tiên STAT | |
Tốc độ: | + Lên đến 300 mẫu/ giờ |
+ Lên đến 450 mẫu/ giờ với ISE | |
Nguyên lý đo: | + Đo hấp thụ quang học |
+ Đo độ đục | |
Phương pháp đo: | + Điểm cuối |
|
+ Cố định thời gian |
+ Động học | |
+ Điện cực chọn lọc ISE | |
+ Thuốc thử phản ứng đơn/ đôi | |
+ Thuốc thử có màu/ không màu | |
Lập trình | + Người dùng tự lập thông tin và thông số |
2. Xử lý mẫu bệnh phẩm | |
Khay mẫu bệnh phẩm: | 75 vị trí mẫu |
Thể tích mẫu: | 2 ~ 45 µL, bước 0.1 µL |
Kim hút mẫu: | Phát hiện mực chất lỏng, bảo vệ va chạm dọc và ngang |
Rửa kim hút mẫu: | Tự động rửa kim hút mẫu bên trong và bên ngoài |
Carry over < 0.1% | |
Tự động pha loãng mẫu: | Pha loãng trước và pha loãng sau, tỷ lệ lên tới 1:150 |
Dụng cụ pha loãng: | cuvett |
3. Thiết bị đọc mã vạch trong máy (tùy chọn) | |
Sử dụng để nhận dạng mã vạch của mẫu bệnh phẩm và thuốc thử | |
Có thể áp dụng cho các hệ thống mã vạch khác nhau của Codabar, | |
ITF (Interleaved Two of Five), mã 128, mã 39, UPC/ EAN, mã 93 | |
Có khả năng giao tiếp với LIS ở chế độ 2 chiều | |
4. ISE Module (tùy chọn) | |
Dùng để đo K+, Na+, Cl+ | |
Tốc độ: | Lên đến 225 mẫu/ giờ |
5. Xử hóa chất lý | |
Khay chứa mẫu: | 60 vị trí thuốc thử đặt trong buồng lạnh máy (2 – 8oC) |
Thể tích thuốc thử: | R1: 150 – 350µL, bước 1µL |
R2: 20 – 200µL, bước 1µL | |
Kim hút hóa chất: | Phát hiện mực chất lỏng, bảo vệ va chạm dọc và ngang |
Rửa kim hút hóa chất: | Tự động rửa bên trong và bên ngoài kim hút |
Carry over < 0.1% | |
6. Hệ thống phản ứng | |
Rotor phản ứng: | Khay xoay, 72 cuvetts tự động rửa |
Cuvett: | Độ dài đọc quang 5mm |
Thể tích phản ứng: | 150 – 360µL |
Nhiệt độ phản ứng: | 37 ± 0.1oC |
Hệ thống trộn: | Hệ thống trộn tích hợp |
7. Hệ thống quang học | |
Nguồn sáng: | Đèn Halogen – tungsten |
Quang kế: | Quang kế đảo ngược, quang trắc tử |
Bước sóng: | 340nm, 380nm, 412nm, 450nm, 505nm, 546nm, |
570nm, 605nm, 660nm, 700nm, 740nm, 800nm | |
Phạm vi hấp thụ: | 0 ~ 3Abs |
Độ nhạy quang: | 0.001Abs |
8. Hiệu chuẩn và kiểm chuẩn | |
Chế độ hiệu chuẩn: | Tuyến tính (một điểm, hai điểm, nhiều điểm), Logit- Log 4P, |
Logit-Log 5P, spline, lũy thừa 5P, đa thức 5P, parabol | |
Quy luật kiểm chuẩn: | Quy tắc Westgard, Cumulative sum check, twin plot |
9. Điều kiện làm việc | |
Nguồn điện: | AC 100 ~240V / 60Hz, 1000VA |
Nhiệt độ: | 15 ~30oC |
Độ ẩm: | 35 ~85% |
Tiêu hao nước: | 10L/ giờ |
Kích thước: | 990mm (chiều dài) x 693mm (chiều rộng) x 1135mm(chiều cao) |
Khối lượng: | 200 Kg |