Cấu hình tiêu chuẩn:
- Thân máy chính
- Dây nguồn
- Que thử nước tiểu
- Sách hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh+ TV
- Giấy in nhiệt
Đặc điểm chung:
- Nguồn sáng lạnh với bóng đèn có độ nhạy và tuổi thọ cao
- Xét nghiệm lên đến 60 xét nghiệm/giờ hoặc 120 xét nghiệm/giờ
- Xét nghiệm 11 thông số bao gồm Urobilinogen (Muối mật), Bilirubin (Sắc tố mật), Ketone, Blood, Protein, Nitrite, Leukocytes (Bạch cầu), Glucose (Đường),Specific Gravity (Tỷ trọng), Ascorbic Acid, pH.
- Đầu đọc có độ nhạy và linh hoạt cao
- Tự động chuẩn nâng cao độ chính xác
- Hiển thị kết quả bệnh lý chính xác
- Kết nối cổng R232 với máy tính
- Lưu đến 1000 kết quả xét nghiệm
- Nhiều đơn vị kết quả
- Máy in nhiệt tích hợp sẵn trong máy, khổ giấy 57mm
- Màn hình tinh thể lỏng LCD rộng, dễ quan sát, độ phân giải 240 x 126
Bộ phận quang học:
- Nguyên tắc đo: quang phổ kế theo nguyên lý phản quang.
- Kính lọc đơn sắc: 3 bước sóng 557nm, 620nm, 656nm.
Kích thước:
- Kích thước: 100mm(Cao)x360mm(Rộng)x300mm(Sâu)
- Trọng lượng: 3.8 Kg
- Môi trường làm việc:
- Cổng R232 nối máy tính
- Nhiệt độ: 5ºC – 40ºC, Độ ẩm: 30%– 80%
- Nguồn điện: 110V hoặc 220V ± 10%, 50/60 Hz