THÔNG TIN KỸ THUẬT
1. Tính năng hệ thống |
|
Tốc độ: |
+ Lên đến 800 test/ giờ cho một đơn vị xét nghiệm độc lập của hệ thống modular, 600 test/ giờ cho điện giải. |
+ Từ 800 đến 3200 test/ giờ cho hẹ thống modular với các cấu hình kết nối khác nhau, và từ 1200 đến 4800 test/ giờ đối với ISE. |
|
2. Khay mẫu bệnh phẩm |
|
Khay mẫu: |
+ 140 vị trí bao gồm 25 vị trí làm mạnh cho calibrator và control |
SDM: |
300 mẫu bệnh phẩm trong 30 racks |
Thể tích mẫu bệnh phẩm: |
1.5 – 35µL, sai số 0.1µL |
Kim hút mẫu: |
Cảm biến mực chất lỏng, cảm biến bọt khí và bảo vệ va chạm |
3. Khay hóa chất |
|
Khay hóa chất: |
120 vị trí đặt hóa chất |
Thể tích hóa chất: |
15 – 300µL, sai số 0.5µL |
Kim hút hóa chất: |
Cảm biến mực chất lỏng, cảm biến bọt khí và bảo vệ va chạm |
4. Đầu đọc mã vạch bên ngoài (tùy chọn) |
|
Sử dụng quét mã vạch của bệnh phẩm và hóa chất; ứng dụng cho nhiều loại barcode khác nhau bao gồm: Codabar, ITF ( Interleaved Two of Five), Code128, Code39, UPC/EAN, Code93. |
|
Chuyển dữ liệu hai chiều LIS |
|
5. Hệ thống phản ứng |
|
Thể tích phản ứng: |
100 – 360 µL |
Nhiệt độ phản ứng: |
37 ± 0.1oC |
6. ISE Module (Optional) |
|
Điện cực: K+, Na+ Cl-, với thể tích hút 22 µL |
|
7. Hệ thống trộn |
|
Chế độ hiệu chuẩn: Linear (one-point, two-point and multi-point), Logit-Log 4P, Logit-Log 5P, Spline, Exponential, Polynomial, Parabola |
|
Biều đồ QC |
Westgard multi-rule, Twin plot |
8. Hệ thống quang học |
|
Nguồn sáng: |
Đèn Halogen – tungsten |
Bước sóng: |
340nm, 380nm, 412nm, 450nm, 505nm, 546nm, 570nm, 605nm, 660nm,700nm, 740nm, 800nm |
Phạm vi hấp thụ: |
0~3.4Abs |
Quang phổ: |
Quang nghịch chuyển, lưới quang phổ |
9. Hệ thống điều khiển |
|
Hệ điều hành: |
Windows® XP Professional/Home SP2 hoặc cao hơn. |