1. Chức năng hệ thống |
||
Máy hoàn toàn tự động, phân tích riêng biệt, truy cập ngẫu nhiên, ưu tiên mẫu cấp cứu |
||
Tốc độ: |
+ Lên đến 200 mẫu/ giờ |
|
|
+ Lên đến 30 test/ giờ với ISE |
|
Nguyên lý đo: |
+ Đo hấp thụ quang học |
|
|
+ Đo độ đục |
|
|
+ Công nghệ điện chọn lọc Ion |
|
Phương pháp đo: |
+ Điểm cuối |
|
|
+ Cố định thời gian |
|
|
+ Động học |
|
|
+ Điện cực chọn lọc ISE |
|
|
+ Thuốc thử phản ứng đơn/ đôi |
|
|
+ Thuốc thử có màu/ không màu |
|
Hệ thống mở: |
Người dùng tự thiết lập thông số cho chương trình chạy |
|
Hệ thống đóng: |
Chương trình cài đặt hóa chất sẵn có |
|
2. Khay thuốc thử và mẫu bệnh phẩm |
||
Số vị trí mẫu/ thuốc thử: |
+ 40 vị trí cho mẫu bệnh phẩm |
|
|
+ 40 vị trí cho thuốc thử |
|
|
+ Đặt trong buồng lạnh (2 ~ 12o) liên tuc trong 24h |
|
Thể tích thuốc thử: |
+ R1: 10~350 µL, mỗi bước 1 µL |
|
|
+ R2: 10~200 µL, mỗi bước 1 µL |
|
Thể tích mẫu bệnh phâm: |
2 ~ 45 µL, mỗi bước 0.1 µL |
|
Kim hút mẫu/ thuốc thử: |
Cảm biến mực chất lỏng, bảo vệ va đập theo chiều nganh và dọc |
|
|
Kiểm tra chất lượng hóa chất còn lại, làm ấm hóa chất ban đầu |
|
Rửa kim hút: |
Tự động rửa bên trong và bên ngoài |
|
Tự động pha loãng mẫu: |
Pha loãng trước và pha loãng sau |
|
Hệ thống trộn: |
Thanh trộn độc lập |
|
3. Bộ đọc mã vạch trong máy |
||
Sử dụng cho chương trình của hóa chất và mẫu bệnh phẩm |
||
Có thể áp dụng cho các hệ thống mã vạch khác nhau : Codabar, IFT, code 128, code 39, UPC/EAN, code 93 |
||
Có thể kết nối 2 chiều LIS |
||
4. Hệ thống phản ứng |
||
Khay phản ứng: |
Khay xoay, chứa 80 cuvettes |
|
Cuvett: |
Có thể tái sử dụng, độ dài đọc quang 5mm |
|
Thể tích phản ứng: |
150 – 500 µL |
|
Nhiệt độ phản ứng: |
37 ± 0.1oC |
|
5. ISE Module (Optional) |
||
Dùng để đo K+, Na+, Cl- |
|
|
6. Hệ thống quang học |
||
Nguồn sáng: |
Đèn Halogen – vonfram |
|
Bước sóng: |
12 bước sóng 340nm, 380nm, 412nm, 450nm, 505nm, |
|
|
546nm, 570nm, 605nm, 660nm, 700nm, |
|
|
740nm, 800nm |
|
Phạm vi hấp thụ: |
0~3.3 Abs |
|
7. Hiệu chuẩn và kiểm chuẩn |
||
Chế độ hiệu chuẩn: |
Linear ( one-point, two-point and multi-point), Logit-Log 4P, Logit-Log 5P, Spline, Exponential, Polunomial, Parabola |
|
Quy luật kiểm chuẩn: |
Westgard multi-rule, Cumulative sum check, Twin plot |
|
8. Hệ thống điều khiển |
||
Hệ điều hành: |
Windows® XP Professional/Home SP2, Windows®7 |
|
Kết nối: |
RS – 232 |
|
9. Điều kiện làm việc |
||
Nguồn điện: |
200~240V, 50/60Hz, ≤1500VA hoặc 100~130V, 50/60Hz, ≤1500VA |
|
Nhiệt độ: |
15ºC – 30ºC |
|
Kích thước: |
860 mm × 700 mm × 625 mm |
|
Khối lượng: |
130 kg |